Du học Hàn Quốc

Đại học Baeseok – 백석대학교

Ngày đăng: 20/03/2024 08:40 AM

Giới thiệu về Trường Đại học BAEKSEOK – 백석대학교

Tên tiếng Anh: Baekseol University
Tên tiếng Hàn: 백석대학교
Thành lập: 1994
Hình thức đào tạo: Tư thục
Địa chỉ: 76 Munam-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheonam-do, Korea
Website: www.bu.ac.kr/main_index.jsp

백석대학교 - 위키백과, 우리 모두의 백과사전

Trường Đại học BAEKSEOK là một trường đại học tư thục bốn năm liên kết với đạo Tin lành nằm ở Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do. Trường được thành lập vào năm 1994 với tên gọi Christian New School, đến năm 1997, trường được đổi tên thành Đại học Cheonan, vào tháng 3 năm 2006, đổi tên thành Đại học Baekseok.

Về ý nghĩa tên trường, Baekseok có nguồn gốc từ Khải Huyền 2:17 và được hiểu là dấu hiệu được ban cho những người sẽ được Chúa cứu rỗi bằng cách tuân theo lời Chúa

I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC
• Đào tạo các chuyên gia sáng tạo với năng lực chuyên môn và khả năng nghiệp vụ cao.

• Đào tạo con người toàn cầu với sự hiểu biết sâu rộng về giáo dục, văn hóa, con người.

• Đào tạo một con người hành động thực tiễn cùng với mọi người xung quanh mình.

• Đại học Baekseok nằm ở thành phố Cheonan, cách thủ đô Seoul 90km. Giao thông rất thuận tiện, bạn có thể đi Seoul chỉ trong 1h đồng hồ.

II. ĐIỂM NỔI BẬT
• Được chứng nhận có năng lực Quốc tế hóa năm 2016

• Là trường Đại học chú trọng vào việc làm

• Có thế mạnh về tìm việc ở nước ngoài

• Trường được trang bị các phương tiện thực tập tốt nhất

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG BAEKSEOK
• Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học BaekSeok sẽ luôn được khai giảng thường xuyên vào 4 kỳ trong 1 năm. Các cấp độ tiếng Hàn được trường giảng dạy theo 6 cấp độ. Ngoài ra, với chương trình đào tạo tiếng Hàn học viên còn được trải nghiêm môt số chương trình dặc biệt như: Chương trình trao đổi ngôn ngữ với sinh viên Hàn Quốc, Trải nghiệm văn hóa Hàn qua các chuyến du lịch, Cuộc thi nói tiếng Hàn,…

3.1 Điều kiện :
• Tốt nghiệp THPT

• Điểm GPA 3 năm THPT trên 6.0 trở lên

Phí nhập học 100,000 KRW
Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Thời gian học 10 tuần/1 kỳ, 4 kỳ/1 năm
Thời gian lớp học 09:00 – 13:00 mỗi ngày
Cấp độ 6 cấp
Số lượng học viên 15~20 học viên/1 lớp

3.2 Học bổng
– Học bổng thành tích xuất sắc ( Sinh viên đang theo học tại trường )

Phân loại Điều kiện Số tiền học bổng
Vị trí hạng nhất SV có thành tích xuất sắc nhất mỗi năm học Miễn 100% học phí
Thành tích xuất sắc A TOP 2% cao nhất Miễn 60% học phí
Thành tích xuất sắc B TOP 5% cao nhất Miễn 40% học phí
Thành tích xuất sắc C TOP 10% cao nhất Miễn 30% học phí
Thành tích xuất sắc D TOP 20% cao nhất Miễn 20% học phí

– Học bổng phúc lợi Baekseok

Phân loại Điều kiện Số tiền học bổng
Vợ chồng, con cháu trực hệ của nhân viên, giảng viên của trường (bao gồm cả giảng viên hưởng lương hàng năm) GPA 2.5 trở lên ở học kỳ trước Miễn 100% học phí (bao gồm phí nhập học)

– Học bổng tài năng toàn cầu Baekseok

Phân loại Điều kiện Số tiền học bổng
SV được chọn dựa vào Chính sách học bổng tài năng toàn cầu trong số các tân SV có thành tích xuất sắc GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước Miễn 100% học phí

– Học bổng sinh viên nước ngoài

Phân loại Điều kiện Số tiền học bổng
SV có bố mẹ là người nước ngoài và đã vượt qua xét tuyển đặc biệt Tân sinh viên: TOPIK 3 trở lên Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX
SV đang theo học: GPA 2.5 ~ dưới 3.0 Miễn 40% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX
SV đang theo học: GPA 3.0 ~ dưới 4.0 Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX
SV đang theo học: GPA trên 4.0 Miễn 60% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX
SV đã vượt qua xét tuyển đặc biệt và là người nước ngoài và GPA 2.5 trở lên ở học kỳ trước Miễn 30% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX

IV. KÝ TÚC XÁ
• Tòa nhà Campus Town: 1 người 1 phòng: 875,000KRW/ học kỳ. Giường, tủ, bàn, tủ sách, ghế, máy lạnh. Phòng sinh hoạt chung, máy giặt. Toilet, phòng tắm, máy sấy (riêng)

• KTX baekseok: 1 phòng 2 người: 1,200,000KRW/ học kỳ. Giường, tủ, bàn, tủg hội thảo, phòng PC, Trung tâm thể dục, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt là, quán cà phê, phòng cầu nguyện, Nhà hàng, phòng chờ. sách, tủ lạnh, giá để giày, hệ thống sưởi sàn, điều hòa, thiết bị vệ sinh cao cấp (có chậu rửa vệ sinh), phòng tắm, toilet. phòng học.

이슈라이프] [포토] 백석대학교 천안캠퍼스 야경

V. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC BAEKSEOK HÀN QUỐC
5.1 Điều kiện:
• Tốt nghiệp THPT

• Điểm GPA 3 năm THPT trên 6.0

• Đã có Topic 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

• Chuyên ngành – Học phí

• Phí nhập học: 584,000 KRW

Khoa Nghành Học phí
Cơ đốc giáo 1.Thần học sứ mệnh & Phương tiện truyền thông
2. Giáo dục Cơ đốc giáo
3. Tư vấn Cơ đốc giáo
3,480,000 KRW
Sư phạm 1. Sư phạm Giáo dục mầm non
2. Sư phạm đặc biệt Giáo dục mầm non
3. Sư phạm đặc biệt
4. Giáo dục thể chất thích ứng
3,480,000 KRW
Phúc lợi xã hội 1. Phúc lợi xã hội
2. Phúc lợi trẻ em
3. Nghiên cứu Thanh thiếu niên
4. Phúc lợi người cao tuổi
5. Phục hồi chức năng và phúc lợi
3,480,000 KRW
Ngôn ngữ & Văn học 1. Ngôn ngữ & Văn học Hàn
2. Tiếng Anh
3. Tiếng Nhật
4. Tiếng Trung
5. Tiếng Nga
3,480,000 KRW
Khoa học cảnh sát 1. Hành chính cảnh sát
2. Tội phạm học
3. Sửa chữa & Bảo mật
4. Luật hành chính công
3,480,000 KRW
Kinh tế – Thương mại 1. Quản trị kinh doanh
2. Kế toán e-Business
3. Kinh doanh & Ngoại thương
3,480,000 KRW
Du lịch 1. Quản trị du lịch
2. Quản trị khách sạn
3. Phiên dịch Du lịch
3,480,000 KRW
Sức khỏe 1. Vật lý trị liệu
2. Quang học thị giác
3. Dịch vụ y tế khẩn cấp
4. Điều dưỡng
5. Vệ sinh nha khoa
3,480,000 KRW
Thiết kế trực quan 1. Hoạt hình & hình ảnh số
2. Thiết kế thông tin trực quan
3. Thiết kế công nghiệp
3,480,000 KRW
Truyền thông – Thông tin 1. Khoa học máy tính
2. Phần mềm
3. Kỹ thuật đa phương tiện thông tin và truyền thông
4. Bảo mật thông tin
3,480,000 KRW
Khoa học thể thao 1. Công nghiệp thể thao giải trí
2. Thể thao sinh hoạt
3. Quản lý sức khỏe thể thao
4. Taekwondo
3,480,000 KRW
Văn hóa nghệ thuật 1. Âm nhạc đương đại
2. Piano,Nhạc kịch
3. Nghệ thuật trình diễn
3,480,000 KRW